Viettel Bạch Thông là đơn vị hỗ trợ khách hàng của Viettel Bắc Kạn. Khách hàng ở các xã: Cẩm Giàng, Cao Sơn, Đôn Phong, Dương Phong, Lục Bình, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Quân Hà, Quang Thuận, Sỹ Bình, Tân Tú, Vi Hương, Vũ Muộn và thị trấn Phủ Thông.
Khách hàng có thể đến trực tiếp cửa hàng Viettel Phủ Thông hoặc gọi vào số tổng đài 0866191900 - 0866730079 để được hỗ trợ 24/7.
1. Bảng giá lắp mạng Internet Viettel ở huyện Bạch Thông
BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC INTERNET ĐƠN LẺ
GÓI CƯỚC | GIÁ CƯỚC | TỐC ĐỘ MẠNG |
---|---|---|
HOMET | 165.000đ | 150Mbps |
SUN1T | 180.000đ | 200Mbps |
SUN2T | 229.000đ | 300Mbps |
SUN3T | 279.000đ | Không giới hạn |
STAR1T | 210.000đ | 200Mbps |
STAR2T | 245.000đ | 300Mpbs |
STAR3T | 299.000đ | Không giới hạn |
GÓI CƯỚC COMBO: INTERNET + TRUYỀN HÌNH TV360
GÓI INTERNET | GIÁ COMBO TV360 APP | GIÁ COMBO TV360 BOX |
---|---|---|
HOMET (150Mbps) | 195.000đ | 225.000đ |
SUN1T (200Mbps) | 210.000đ | 240.000đ |
SUN2T (300Mbps) | 259.000đ | 289.000đ |
SUN3T (Không giới hạn) | 309.000đ | 339.000đ |
STAR1T (200MBps) | 240.000đ | 270.000đ |
STAR2T (300Mbps) | 275.000đ | 305.000đ |
STAR3T (Không giới hạn) | 329.000đ | 359.000đ |
KHUYẾN MÃI KHI ĐĂNG KÝ LẮP MẠNG VIETTEL TRONG THÁNG 05/2025
- Tặng thêm 1 tháng cước khi hòa mạng trả trước 12 tháng;
- Phí lắp đặt trọn gói chỉ 300.000đ;
- Trang bị miễn phí Modem Wifi 4 cổng 2 băng tần; Trang bị từ 1 - 3 thiết bị mở rộng Home Wifi khi đăng ký gói Internet Star.
Lưu ý:
- Giá cước áp dụng tại khu vực ngoại thành Hà Nội, TP.HCM và 61 tỉnh
- Giá cước đã gồm VAT;
- Gói cước tốc độ không giới hạn với cam kết tối thiểu 300Mbps và tối đa là 1Gbps
- Thiết bị là được trang bị có hoàn lại khi không sử dụng dịch vụ của Viettel;
- Giá cước có thể thay đổi tùy từng chương trình khuyến mãi hoặc tùy theo từng khu vực lắp đặt khác nhau. Vui lòng liên hệ cửa hàng Viettel gần nhất hoặc Tổng đài: 0866191900 để được nhân viên tư vấn;
- Xem thêm danh sách các kênh Truyền hình Viettel => TẠI ĐÂY
2. Gói cước Internet cáp quang dành cho cty và doanh nghiệp
Tên gói cước | Giá cước | Băng thông gói cước | |
Trong nước | Quốc tế | ||
F90N | 440.000 | 90 Mbps | 2 Mbps |
F90 Basic | 660.000 | 90 Mbps | 1 Mbps |
F90 Plus | 880.000 | 90 Mbps | 3 Mbps |
F200N | 1.100.000 | 200 Mbps | 2 Mbps |
F200 Basic | 2.200.000 | 200 Mbps | 4 Mbps |
F200 Plus | 4.400.000 | 200 Mbps | 6 Mbps |
F300N | 6.050.000 | 300 Mbps | 8 Mbps |
F300 Basic | 7.700.000 | 300 Mbps | 11 Mbps |
F300 Plus | 9.900.000 | 300 Mbps | 15 Mbps |
F500 Basic | 13.200.000 | 500 Mbps | 20 Mbps |
F500 Plus | 17.600.000 | 300 Mbps | 25 Mbps |
Lưu ý:
- - Gía cước trên đã bao gồm VAT.
- - Gói F90N: IP động, Gói F90BASIC, F90PLUS, F200N, F200ASIC, F200PLUS: Có 01 IP Wan.
- - Gói F300N, F300BASIC: Có 01 IP Wan + Block 4 IP LAN, Gói F300PLUS, F500BASIC, F500PLUS: cÓ 01 IP WAn + Block 8 IP LAN.
- Ưu đãi trả trước: Miễn phí hòa mạng, miễn phí lắp đặt, trang bị Modem Wifi.
3. Tổng đài tư vấn & Đăng ký dich vụ miễn phí
Để thực hiện đăng ký sử dụng dịch vụ Internet/Truyền hình của nhà mạng Viettel. Khách hàng cần chuẩn bị một số giấy tờ quan trọng sau:
+ Đối với cá nhân, hộ gia đình: Khách hàng đứng tên hợp đồng cần chuẩn bị. Thẻ căn cước công dân (chứng minh thư nhân dân) hoặc hộ chiếu photo.
+ Đối với công ty, doanh nghiệp, tổ chức hoặc quán game. Khách hàng đứng tên hợp đồng cần chuẩn bị: 1 bản photo giấy phép đăng ký kinh doanh.
Khi lắp đặt mạng Viettel ngoài được trang bị Modem WiFi và thiết bị Home WiFi miễn phí. Quý khách còn được tặng thêm thời gian sử dụng từ 1 đến 1 tháng . Khi tham gia các chương trình cước đóng trước của Viettel:
– Đóng cước 6 tháng sẽ được Tặng thêm 1 hoặc 2 tháng cước.
– Đóng cước 11 tháng sẽ được Tặng thêm 3 hoặc 4 tháng cước.